MÁY XÉT NGHIỆM SINH HÓA TỰ ĐỘNG
Model: TC-MATRIX-480
Hãng: Teco Diagnostics – Mỹ
Tính Năng Kỹ Thuật
Máy phân tích sinh hóa tự động hoàn toàn với công suất 400 test/giờ, tự động rửa cuvette, là thiết bị dùng phương pháp quang phổ với 12 loại kính lọc tương đương với khoảng bước sóng từ 340nm đến 700nm ( 4 kính lọc Option) cho phép người sử dụng chọn cách đo mẫu khác nhau, thiết kế dạng mở sử dụng với mọi loại thuốc thử của các hãng đã và đang có trên thị trường.
Ưu tiên mẫu STAT.
Được điều khiển bằng bộ vi xử lý cho kết quả ngay trên màn hình máy PC. Phần mềm TC-Matrix software chạy trên môi trường Windows XP hay Window 7,8,10 cho phép sử dụng thông qua hệ thống máy vi tính, nó rất dễ dàng sử dụng và tạo được nhiều ứng dụng khác nhau.
Nguồn sáng: Đèn Halogen – Tungsten
Hệ thống kính lọc: thiết bị được cung cấp đồng bộ với 12 kính lọc khác nhau, nó tự động chuyển đổi các kính lọc với nhau.
Phần mềm ứng dụng: được cung cấp đồng bộ với máy chính là đĩa CD-ROM, nó được thiết kế chạy trên môi trường Windows XP Home, Window 7,8,10 cung cấp đồng bộ với dây cáp nối máy vi tính, nó cho phép điều khiển máy TC-Matrix-480 hoàn toàn tự động, cho phép tính toán dữ liệu, lưu kết quả,…
Bộ phận chứa mẫu và hóa chất: với 90 vị trí cuvette phản ứng với chiều cao 6mm với các tính năng kỹ thuật như sau:
+ Dạng Rotor xoay tròn với 90 vị trí cuvettes
+ Bộ phận rửa cuvettes tự động với 12 bước
+ Cuvette : có thể tái sử dụng , chiều dài quang học 6mm.
+ Thể tích phản ứng : 150-350µl.
+ Nhiệt độ: hệ thống ủ Peltier pad, nhiệt độ phản ứng 37oC .
+ Điều chỉnh nhiệt độ : ±0,1 oC.
Heä thoáng quang hoïc :
+ Nguồn sáng : Thiết bị dùng đèn Halogen-Tungten lamp
+ Photometer : Multi-wavelength after-diffraction photometer
+ Độ chính xác hấp thụ: 0,5 ± 0,025 , 1,0 ± 0,07
+ Độ ổn định hấp thụ ≤ 0.01
+ Độ lặp lại độ hấp thụ ≤ 1,5%
Thuốc thử và cách trình bày – Reagent Sampling/Handling :
+ Khay chứa thuốc thử : 90 vị trí chưa thuốc thử và 120 vị trí mẫu trong ngăn lạnh nhiệt độ 2-8oC.
+ Thể tích thuốc thử : 20~300µl mỗi bước 1µl.
+ Thể tích mẫu thử : 2~30µl mỗi bước 0.1µl.
Kim hút hóa chất – mẫu bệnh phẩm
+ Phát hiện mức độ chất lỏng, bảo vệ khỏi sự va đập ngang và dọc
+ Kiểm tra lượng hóa chất còn lại,làm ấm hóa chất ban đầu
+ Tự động rửa kim hút cả trong và ngoài
Hệ thống đọc mã vạch (Tùy chọn thêm)
+ Sử dụng cho chương trình của hóa chất và mẫu bệnh phẩm
+ Áp dụng cho một số hệ thống mã vạch khác nhau: IFT (2 trong số 5), codabar, code 128, code 9, UPC/EAN, code93
+ Có thể kết nối 2 chiều với LIS
Thể tích thuốc thử : Thay đổi từ 20 µl đến 300 µl giúp hạ giá thành xét nghiệm đáng kể.
Thời gian phản ứng: 10 phút
Hệ thống lưu trữ : có thể lưu trữ như một máy tính thông thường.
Hệ thống kiểm tra máy : cho phép kiểm tra các thông số kỹ thuật của máy cũng như các lỗi kỹ thuật xảy ra trong quá trình sử dụng.
Phương pháp phân tích : 1 point end; 2 point end; Fixed-time; kinetic
Các mẫu thông số xét nghiệm: Albumin; Alkaline Phosphatase; ALT (SGPT); AST (SGOT); Amylase; BUN; Calcium; Cholesterol; CK; CO2; Chloride; HBDH Kinetic; Hemoglobin; Cholinesterase, Kinetic; Cholinesterase-NAC, Kinetic; CK-MB; Total Lipid; Inorganic Phosphorus Color; Inorganic Phosphorus UV; Creatinine Color Endpoint; Creatinine Kinetic; Creatinine Direct Endpoint; Direct Bilirubine; Total Bilirubin; Glucose Oxidase; Glucose Hexokinas; Gamma-GT Kinetic; Gamma-GT Liquid; Direct HDL; Iron; Iron & TIBC; LDH; Magnesium; Potassium; TP (CSF/Urine); Sodium; Triglycerides, GPO; Triglycerides, GPO Liquid; Phosphorous; Total Protein; Uric Acid…
Phương pháp hiệu chuẩn : Tuyến tính 1 điểm; Tuyến tính 2 điểm; Số mũ; Logit-log 3p; Logit-log 4P; Logit-log 5P; Spline; Biểu đồ đường
Hệ thống giao diện: LAN
Cổng giao diện: Cổng LAN
Thể tích mẫu : 2µl -30µl
Nguồn điện : AC230 V, 50Hz
Công suất : 1000VA
Môi trường hoạt động : Nhiệt độ 100C-300C. Độ ẩm 30% – 80%
Kích thước máy : 1100mm*765mm*1150mm
Trọng lượng : 200 kg
Mức âm thanh : ≤40dB
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.